CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH = H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

Thảo luận trong 'Nội dung linh tinh SEO' bắt đầu bởi toantoanha9120, 18/6/20.

  1. toantoanha9120 Thành viên

    CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH = H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
    CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
    Điều kiện phản ứng
    Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: H2SO4

    Bài tập
    Bài 8Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl). a/Lập PTHHb/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
    Bài 9
    a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
    b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
    c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
    d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
    e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
    f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
    i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2OH
     

Chia sẻ trang này